Hướng dẫn cách đọc thông số kỹ thuật trên cần câu cá
Có bao giờ bạn để ý các chỉ số, thông số trên cần câu cá không? Đây chính là những thông số kỹ thuật của cần câu cá. Tuy nhiên, nếu bạn không biết về những thông số này thì hãy đọc qua bài viết này để hiểu về những thông số kỹ thuật cũng như hiểu về cần câu mình đang xài hơn nhé.
Những thông số chính trên cần câu thường sẽ như là:
Thông số kỹ thuật cần câu cá |
- Chiều dài cần câu cá (Đơn vị tính tùy theo nước sản xuất): Như ảnh trên, ta thấy chiều dài cần là 6’6”, tức khoảng 2m
- Độ cứng cần câu (Power), cùng với độ cong khi kéo cần (Action): Như ảnh trên, power và action được gộp lại thành thông số XHC. Ta có một số thông số kỹ thuật riêng cho Power và Action như sau:
+ Power
UL: rất nhẹ
L: Nhẹ
ML: Trung bình nhẹ
M: Trung bình
MH: Trung bình mạnh
H: Mạnh
EH: Rất mạnh
Thể hiện sức mạnh của cần, dựa vào bảng sau để xác định Power
Rod Power Line Size Lure Weight
Ultralight 1–4 lb test 1/64–1/16 oz
Light 4–8 lb test 1/16–1/4 oz
Medium Light 6–10 lb test 1/4–1/2 oz
Medium 8–12 lb test 1/2–1 oz
Medium Heavy 12–25 lb test 1–4 oz
Heavy 20–40 lb test 4–8 oz
Extra Heavy 25 lb test and above 8 oz and abov
+ Action
S: Chậm
M: Trung bình
MF: Trung bình mạnh
R: Bình thường
F: Nhanh
EF: Rất nhanh
- Cỡ dây, cỡ chì sử dụng: Như ảnh trên thì cỡ dây từ 20-80lbs, còn chì từ 6-32oz
- Mẫu mã của cần câu cá, thương hiệu cần câu cá: Lamiglas, GC 66
- Độ cứng cần câu (Power), cùng với độ cong khi kéo cần (Action): Như ảnh trên, power và action được gộp lại thành thông số XHC. Ta có một số thông số kỹ thuật riêng cho Power và Action như sau:
+ Power
UL: rất nhẹ
L: Nhẹ
ML: Trung bình nhẹ
M: Trung bình
MH: Trung bình mạnh
H: Mạnh
EH: Rất mạnh
Thể hiện sức mạnh của cần, dựa vào bảng sau để xác định Power
Rod Power Line Size Lure Weight
Ultralight 1–4 lb test 1/64–1/16 oz
Light 4–8 lb test 1/16–1/4 oz
Medium Light 6–10 lb test 1/4–1/2 oz
Medium 8–12 lb test 1/2–1 oz
Medium Heavy 12–25 lb test 1–4 oz
Heavy 20–40 lb test 4–8 oz
Extra Heavy 25 lb test and above 8 oz and abov
+ Action
S: Chậm
M: Trung bình
MF: Trung bình mạnh
R: Bình thường
F: Nhanh
EF: Rất nhanh
- Cỡ dây, cỡ chì sử dụng: Như ảnh trên thì cỡ dây từ 20-80lbs, còn chì từ 6-32oz
- Mẫu mã của cần câu cá, thương hiệu cần câu cá: Lamiglas, GC 66
Trong những thông số này, action chính là thông số trừ tượng nhất. Action gần như không thể đo đạc bằng số liệu. Action là độ phản hồi của cần câu, nên tùy vào cấu trúc của cần mà độ phản hồi sẽ khác nhau từ nhanh đến chậm. Theo đó sẽ có một số mức phân loại dễ hiểu như sau:
EF, F (Extra Fast, Fast): Cần chỉ cong đến khoảng ¼-1/3 cần tính từ ngọn
M (Medium, Moderate): Cần cong tới mức giữa
S (Slow): Cần cong tới gần cán
EF, F (Extra Fast, Fast): Cần chỉ cong đến khoảng ¼-1/3 cần tính từ ngọn
M (Medium, Moderate): Cần cong tới mức giữa
S (Slow): Cần cong tới gần cán
Độ cong Action của cần câu cá |
Mong rằng những lý giải về thông số này sẽ giúp các bạn dễ hiểu hơn những thông số kỹ thuật trên cần câu nhé. Chúc các bạn câu cá được thật nhiều
Leave a Comment